Bản dịch của từ I trong tiếng Việt

I

Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

I (Pronoun)

ˈaɪ
ˈaɪ
01

Dùng làm chủ ngữ của động từ

Used as a subject of a verb

Ví dụ

I believe education is essential for social progress in our community.

Tôi tin rằng giáo dục là cần thiết cho sự tiến bộ xã hội trong cộng đồng chúng tôi.

I do not think everyone understands the importance of social responsibility.

Tôi không nghĩ rằng mọi người đều hiểu tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội.

Do I need to explain my views on social issues again?

Tôi có cần giải thích quan điểm của mình về các vấn đề xã hội lần nữa không?

I believe social media connects people from different cultures effectively.

Tôi tin rằng mạng xã hội kết nối mọi người từ các nền văn hóa khác nhau.

I do not think everyone uses social media wisely.

Tôi không nghĩ rằng mọi người sử dụng mạng xã hội một cách khôn ngoan.

02

Dùng để diễn đạt một quan điểm cụ thể

Used to express a particular point of view

Ví dụ

I believe social media connects people worldwide, enhancing communication.

Tôi tin rằng mạng xã hội kết nối mọi người trên toàn thế giới.

I do not think everyone uses social media positively.

Tôi không nghĩ rằng mọi người đều sử dụng mạng xã hội một cách tích cực.

Do I need to explain my views on social issues?

Tôi có cần giải thích quan điểm của mình về các vấn đề xã hội không?

I believe social media connects people from different cultures effectively.

Tôi tin rằng mạng xã hội kết nối mọi người từ các nền văn hóa khác nhau.

I do not think everyone uses social media positively.

Tôi không nghĩ rằng mọi người đều sử dụng mạng xã hội một cách tích cực.

03

Dùng để chỉ bản thân

Used to refer to oneself

Ví dụ

I enjoy attending social events like the annual community festival.

Tôi thích tham gia các sự kiện xã hội như lễ hội cộng đồng hàng năm.

I do not often feel comfortable in large social gatherings.

Tôi không thường cảm thấy thoải mái trong các buổi gặp gỡ xã hội lớn.

Do I need to bring anything to the social meeting tomorrow?

Tôi có cần mang theo thứ gì cho cuộc họp xã hội ngày mai không?

I enjoy meeting new people at social events every weekend.

Tôi thích gặp gỡ những người mới tại các sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.

I do not like attending large parties with unfamiliar faces.

Tôi không thích tham gia các bữa tiệc lớn với những khuôn mặt lạ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng I cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] couldn't remember where last had them, and panicked because had important documents and valuables inside the house [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] don't remember winning, every day work hard as if haven't won anything [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] When first started going to primary school, was quite nervous as didn't know anyone in my class and was somewhat introverted [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Although say “ had, it would be more correct to say, “my brother and had [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with I

Không có idiom phù hợp