Bản dịch của từ Imagined trong tiếng Việt
Imagined
Adjective
Imagined (Adjective)
01
Được hình dung hoặc hình dung trong tâm trí.
Conceived or envisioned in the mind.
Ví dụ
Many people imagined a better future during the 2020 election.
Nhiều người đã tưởng tượng về một tương lai tốt đẹp hơn trong cuộc bầu cử 2020.
She did not imagined the social impact of her project.
Cô ấy không tưởng tượng được tác động xã hội của dự án của mình.
Did you imagined how communities can unite for social change?
Bạn đã tưởng tượng ra cách các cộng đồng có thể đoàn kết vì thay đổi xã hội chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] It was given to me by my closest friends, in a way that I could never [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Reading stimulates people's brains more as they have to use their to visualize the characters and plot of the story, and this helps to further develop their thinking skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] how many young people could be influenced through watching the World Cup football competition [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] Just having a clear blue sky and all of a sudden, there is torrential rain [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Idiom with Imagined
Không có idiom phù hợp