Bản dịch của từ Visualize trong tiếng Việt

Visualize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Visualize (Verb)

vˈɪʒuəlˌɑɪz
vˈɪʒwəlˌɑɪz
01

Làm cho (cái gì đó) có thể nhìn thấy được bằng mắt.

Make (something) visible to the eye.

Ví dụ

She visualized her social media post before publishing it.

Cô đã hình dung ra bài đăng trên mạng xã hội của mình trước khi xuất bản.

The campaign used infographics to help people visualize the data.

Chiến dịch đã sử dụng đồ họa thông tin để giúp mọi người trực quan hóa dữ liệu.

Visualizing the impact of social issues can drive change in communities.

Hình dung tác động của các vấn đề xã hội có thể thúc đẩy sự thay đổi trong cộng đồng.

02

Hình thành một hình ảnh tinh thần về; hãy tưởng tượng.

Form a mental image of; imagine.

Ví dụ

She visualized a peaceful protest in the town square.

Cô hình dung ra một cuộc biểu tình ôn hòa ở quảng trường thị trấn.

He visualizes a world where everyone has equal opportunities.

Anh hình dung ra một thế giới nơi mọi người đều có cơ hội bình đẳng.

They visualize positive change through community engagement.

Họ hình dung ra sự thay đổi tích cực thông qua sự tham gia của cộng đồng.

Dạng động từ của Visualize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Visualize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Visualized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Visualized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Visualizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Visualizing

Kết hợp từ của Visualize (Verb)

CollocationVí dụ

Visualize easily

Dễ dàng hình dung

She can visualize easily the social media trends.

Cô ấy có thể dễ dàng hình dung xu hướng truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Visualize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] While reading, people have plenty of time to read the text and the content of the story [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
[...] By reading stories, children have to use their imagination to create a vision and all events described by words in the book [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Reading stimulates people's brains more as they have to use their imagination to the characters and plot of the story, and this helps to further develop their imaginative thinking skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Such multimedia content enables a quicker process of what a scene is like in news, and thus makes reading online news an easier and more engaging activity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021

Idiom with Visualize

Không có idiom phù hợp