Bản dịch của từ Immanity trong tiếng Việt

Immanity

Noun [U/C]

Immanity (Noun)

ɨmˈænəti
ɨmˈænəti
01

Kích thước hoặc mức độ nghiêm trọng lớn; sự to lớn, sự to lớn, sự bao la. hiếm sau xu 17.

Great size or severity; enormity, hugeness, immensity. rare after 17th cent.

Ví dụ

The immanity of poverty in the city is heartbreaking.

Sự to lớn của nghèo đói trong thành phố làm xót xa lòng người.

The immanity of the disaster left many homeless and devastated.

Sự to lớn của thảm họa khiến nhiều người vô gia cư và tan hoang.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Immanity

Không có idiom phù hợp