Bản dịch của từ Immigrating trong tiếng Việt

Immigrating

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Immigrating (Verb)

01

Đến sống ở một đất nước khác, thường là để định cư lâu dài.

To come to live in a different country usually for permanent residence.

Ví dụ

Many families are immigrating to Canada for a better life.

Nhiều gia đình đang di cư đến Canada để có cuộc sống tốt hơn.

Not everyone is immigrating to the United States this year.

Không phải ai cũng di cư đến Hoa Kỳ năm nay.

Are people immigrating from Syria due to the ongoing conflict?

Có phải mọi người đang di cư từ Syria do xung đột đang diễn ra?

Dạng động từ của Immigrating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Immigrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Immigrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Immigrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Immigrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Immigrating

Immigrating (Phrase)

01

Nhập cư từ quê hương.

Immigrating from ones home country.

Ví dụ

Many families are immigrating from Syria to find safety in America.

Nhiều gia đình đang nhập cư từ Syria để tìm sự an toàn ở Mỹ.

Not everyone is immigrating for better job opportunities in Canada.

Không phải ai cũng nhập cư để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn ở Canada.

Are people immigrating from Venezuela due to the economic crisis?

Có phải mọi người đang nhập cư từ Venezuela do khủng hoảng kinh tế không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immigrating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Study ranked second, accounting for 32% of all followed by accompany/join family at 16 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] In 2000, the number of in the "up to 2 years" and "4 or more years" categories were equal at 150 thousand [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] The pie chart reveals that 38% of all came for work, making it the most prominent factor [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Overall, the line graph reveals that the majority of expected to stay in the UK for no more than two years [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Immigrating

Không có idiom phù hợp