Bản dịch của từ Immunosurveillance trong tiếng Việt

Immunosurveillance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Immunosurveillance (Noun)

ˌɪmjˌunˌoʊsvɝəslˈeɪns
ˌɪmjˌunˌoʊsvɝəslˈeɪns
01

Hệ thống miễn dịch nhận biết và tiêu diệt các tế bào bất thường (đặc biệt là tế bào tân sinh).

Recognition and destruction of abnormal cells especially neoplastic cells by the immune system.

Ví dụ

Immunosurveillance helps identify cancer cells in the body effectively.

Giám sát miễn dịch giúp xác định tế bào ung thư trong cơ thể hiệu quả.

Immunosurveillance does not always prevent cancer from developing in patients.

Giám sát miễn dịch không phải lúc nào cũng ngăn chặn ung thư phát triển ở bệnh nhân.

How does immunosurveillance recognize abnormal cells in the immune system?

Giám sát miễn dịch nhận biết tế bào bất thường trong hệ miễn dịch như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/immunosurveillance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Immunosurveillance

Không có idiom phù hợp