Bản dịch của từ Importunity trong tiếng Việt

Importunity

Noun [U/C]

Importunity (Noun)

ˌɪmpɑɹtˈunɪti
ˌɪmpɑɹtˈunɪti
01

Một đòi hỏi liên tục và kiên trì.

A constant and insistent demanding.

Ví dụ

Her importunity for attention annoyed her friends.

Sự quấy rối của cô ấy để được chú ý làm phiền bạn bè của cô ấy.

The importunity of the charity organization led to widespread donations.

Sự đòi hỏi không ngừng của tổ chức từ thiện đã dẫn đến sự quyên góp rộng rãi.

He faced the importunity of the salesperson trying to make a quick sale.

Anh ấy đối diện với sự đòi hỏi không ngừng của người bán hàng cố gắng bán hàng nhanh.

02

(lỗi thời) thời điểm không phù hợp hoặc không phù hợp; sự trái mùa.

(obsolete) an inappropriate or unsuitable time; unseasonableness.

Ví dụ

She interrupted him at an importunity moment.

Cô ấy đã ngắt lời anh ấy vào một thời điểm không phù hợp.

His request came with importunity during the meeting.

Yêu cầu của anh ấy đến vào thời điểm không thích hợp trong cuộc họp.

The importunity of their demands caused tension in the group.

Sự đòi hỏi không phù hợp của họ gây ra căng thẳng trong nhóm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Importunity

Không có idiom phù hợp