Bản dịch của từ Imposes trong tiếng Việt

Imposes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imposes (Verb)

ɪmpˈoʊzɪz
ɪmpˈoʊzɪz
01

Đặt gánh nặng hoặc nghĩa vụ lên ai đó.

To put a burden or obligation on someone.

Ví dụ

The government imposes taxes to fund public services for all citizens.

Chính phủ áp đặt thuế để tài trợ cho dịch vụ công cho tất cả công dân.

The new law does not impose additional burdens on small businesses.

Luật mới không áp đặt gánh nặng thêm cho các doanh nghiệp nhỏ.

Does the school impose strict rules on student behavior during classes?

Trường có áp đặt quy tắc nghiêm ngặt về hành vi của học sinh trong lớp không?

02

Lợi dụng ai đó.

To take advantage of someone.

Ví dụ

The government imposes taxes on the wealthy to support social programs.

Chính phủ áp đặt thuế lên người giàu để hỗ trợ các chương trình xã hội.

The company does not impose unfair rules on its employees or customers.

Công ty không áp đặt các quy định không công bằng lên nhân viên hoặc khách hàng.

Does the school impose strict dress codes on students every year?

Trường có áp đặt quy định trang phục nghiêm ngặt lên học sinh mỗi năm không?

03

Thực thi điều gì đó như một quy tắc hoặc luật lệ.

To enforce something as a rule or law.

Ví dụ

The government imposes strict rules on public gatherings during the pandemic.

Chính phủ áp đặt quy định nghiêm ngặt về việc tụ tập công cộng trong đại dịch.

The city does not impose fines for littering in parks.

Thành phố không áp đặt tiền phạt cho việc xả rác ở công viên.

Does the school impose dress codes for students in classrooms?

Trường có áp đặt quy định trang phục cho học sinh trong lớp học không?

Dạng động từ của Imposes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imposing

Imposes (Noun)

01

Một trường hợp thực thi một quy tắc hoặc luật lệ.

An instance of enforcement of a rule or law.

Ví dụ

The government imposes strict regulations on social media platforms like Facebook.

Chính phủ áp đặt quy định nghiêm ngặt lên các nền tảng mạng xã hội như Facebook.

Many people do not agree that the city imposes too many rules.

Nhiều người không đồng ý rằng thành phố áp đặt quá nhiều quy tắc.

Does the school impose any rules on student behavior during events?

Trường có áp đặt quy định nào về hành vi của học sinh trong các sự kiện không?

02

Một hành động áp đặt điều gì đó; một gánh nặng hoặc nghĩa vụ.

An act of imposing something a burden or obligation.

Ví dụ

The government imposes taxes to support public services like education.

Chính phủ áp đặt thuế để hỗ trợ các dịch vụ công như giáo dục.

Many believe that society imposes unrealistic standards on individuals.

Nhiều người tin rằng xã hội áp đặt tiêu chuẩn không thực tế lên cá nhân.

Does society impose too many expectations on young people today?

Xã hội có áp đặt quá nhiều kỳ vọng lên giới trẻ hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imposes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] This is in stark contrast to Sydney, as it the highest cost at $0.98 in this category [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] To begin with, more stringent traffic regulations should be which would act as a deterrent to would-be traffic lawbreakers [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] When companies are able to buy and sell goods overseas without government limitation, the average cost of goods will be far lower without government tariffs and taxes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] I wholeheartedly agree with this proposition and firmly believe that legal obligations should be to ensure the well-being and support of elderly family members [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023

Idiom with Imposes

Không có idiom phù hợp