Bản dịch của từ In a tight spot trong tiếng Việt

In a tight spot

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In a tight spot (Idiom)

01

Đối mặt với tình thế khó khăn với những lựa chọn hạn chế.

Facing a predicament with limited options.

Ví dụ

During the meeting, John found himself in a tight spot about funding.

Trong cuộc họp, John thấy mình gặp khó khăn về tài trợ.

They are not in a tight spot regarding their social event planning.

Họ không gặp khó khăn về việc lập kế hoạch sự kiện xã hội.

Are you in a tight spot with your friends this weekend?

Bạn có gặp khó khăn với bạn bè vào cuối tuần này không?

During the protest, many activists found themselves in a tight spot.

Trong cuộc biểu tình, nhiều nhà hoạt động gặp khó khăn.

They are not in a tight spot due to their strong support.

Họ không gặp khó khăn vì có sự ủng hộ mạnh mẽ.

02

Trong một tình huống khó khăn hoặc đầy thử thách.

In a difficult or challenging situation.

Ví dụ

Many people feel in a tight spot during job interviews.

Nhiều người cảm thấy ở trong tình huống khó khăn trong các buổi phỏng vấn.

She is not in a tight spot at the moment.

Cô ấy không ở trong tình huống khó khăn vào lúc này.

Are you in a tight spot with your social life?

Bạn có đang ở trong tình huống khó khăn với đời sống xã hội không?

Many people are in a tight spot due to rising living costs.

Nhiều người đang ở trong tình huống khó khăn do chi phí sinh hoạt tăng.

She is not in a tight spot, as she has support.

Cô ấy không ở trong tình huống khó khăn vì có sự hỗ trợ.

03

Đang trong tình trạng gặp rắc rối.

In a state of being in trouble.

Ví dụ

Many people are in a tight spot during economic downturns like 2020.

Nhiều người gặp khó khăn trong suy thoái kinh tế như năm 2020.

Students are not in a tight spot when they manage their time well.

Sinh viên không gặp khó khăn khi họ quản lý thời gian tốt.

Are young adults often in a tight spot with rising living costs?

Có phải người trưởng thành trẻ thường gặp khó khăn với chi phí sinh hoạt tăng?

Many people feel in a tight spot during job interviews.

Nhiều người cảm thấy khó khăn trong các buổi phỏng vấn xin việc.

She is not in a tight spot after losing her job.

Cô ấy không gặp khó khăn sau khi mất việc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In a tight spot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In a tight spot

Không có idiom phù hợp