Bản dịch của từ In case of trong tiếng Việt

In case of

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In case of (Phrase)

ɨn kˈeɪs ˈʌv
ɨn kˈeɪs ˈʌv
01

Nếu có chuyện gì xảy ra.

If something happens.

Ví dụ

In case of emergency, call 911 for immediate assistance.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911 để được giúp đỡ ngay lập tức.

There is no plan in case of a power outage.

Không có kế hoạch nào trong trường hợp mất điện.

What should we do in case of a natural disaster?

Chúng ta nên làm gì trong trường hợp thiên tai?

02

Trong trường hợp đó.

In the event that.

Ví dụ

In case of a social emergency, call 911 immediately for help.

Trong trường hợp khẩn cấp xã hội, hãy gọi 911 ngay lập tức.

In case of a protest, the police will not intervene immediately.

Trong trường hợp có biểu tình, cảnh sát sẽ không can thiệp ngay lập tức.

What should we do in case of a social crisis?

Chúng ta nên làm gì trong trường hợp khủng hoảng xã hội?

03

Như một biện pháp phòng ngừa.

As a precautionary measure.

Ví dụ

In case of emergency, call 911 immediately for assistance.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911 ngay lập tức để được trợ giúp.

I do not carry a first aid kit in case of accidents.

Tôi không mang theo bộ sơ cứu trong trường hợp xảy ra tai nạn.

What should we do in case of a fire drill?

Chúng ta nên làm gì trong trường hợp diễn tập phòng cháy?

04

Trong trường hợp

In the event that

Ví dụ

In case of emergencies, call 911 for immediate assistance.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911 để được trợ giúp ngay lập tức.

I do not have a plan in case of a natural disaster.

Tôi không có kế hoạch trong trường hợp thiên tai.

What should we do in case of a fire alarm?

Chúng ta nên làm gì trong trường hợp có báo động cháy?

In case of emergencies, call 911 for immediate assistance.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911 để được trợ giúp ngay lập tức.

I do not think we need help in case of a fire.

Tôi không nghĩ chúng ta cần giúp đỡ trong trường hợp có hỏa hoạn.

05

Nếu

If

Ví dụ

In case of emergency, call 911 for immediate assistance.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911 để được trợ giúp ngay lập tức.

In case of rain, the picnic will be canceled.

Trong trường hợp mưa, buổi picnic sẽ bị hủy.

What should we do in case of a power outage?

Chúng ta nên làm gì trong trường hợp mất điện?

In case of emergency, call 911 for immediate assistance.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911 để được trợ giúp ngay lập tức.

I do not carry a first aid kit in case of accidents.

Tôi không mang theo bộ dụng cụ sơ cứu trong trường hợp tai nạn.

06

Với điều kiện là

Provided that

Ví dụ

In case of a protest, the police will be ready to respond.

Trong trường hợp có biểu tình, cảnh sát sẽ sẵn sàng phản ứng.

They will not attend the meeting in case of bad weather.

Họ sẽ không tham dự cuộc họp trong trường hợp thời tiết xấu.

Will you help in case of an emergency during the event?

Bạn sẽ giúp trong trường hợp khẩn cấp trong sự kiện không?

In case of a natural disaster, citizens should follow emergency plans.

Trong trường hợp thiên tai, công dân nên tuân theo kế hoạch khẩn cấp.

In case of protests, the city will not provide extra police.

Trong trường hợp biểu tình, thành phố sẽ không cung cấp thêm cảnh sát.

In case of (Idiom)

01

Trong bối cảnh của

In the context of

Ví dụ

In case of emergencies, call 911 for immediate assistance.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911 để được trợ giúp ngay lập tức.

I do not have any plans in case of a social crisis.

Tôi không có kế hoạch nào trong trường hợp khủng hoảng xã hội.

What should we do in case of a community disaster?

Chúng ta nên làm gì trong trường hợp thảm họa cộng đồng?

02

Trong tình huống của

In the situation of

Ví dụ

In case of emergency, call 911 immediately for help.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911 ngay lập tức để được giúp đỡ.

We do not have a plan in case of a natural disaster.

Chúng tôi không có kế hoạch trong trường hợp thiên tai.

What should we do in case of a power outage?

Chúng ta nên làm gì trong trường hợp mất điện?

In case of emergencies, call 911 for immediate assistance.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911 để được trợ giúp ngay lập tức.

I do not have a backup plan in case of job loss.

Tôi không có kế hoạch dự phòng trong trường hợp mất việc.

03

Liên quan đến

In regard to

Ví dụ

In case of a social crisis, support systems must be activated quickly.

Trong trường hợp khủng hoảng xã hội, các hệ thống hỗ trợ phải được kích hoạt nhanh chóng.

In case of social unrest, the government should not ignore public concerns.

Trong trường hợp bất ổn xã hội, chính phủ không nên phớt lờ những lo ngại của công chúng.

What should we do in case of social inequality issues?

Chúng ta nên làm gì trong trường hợp có vấn đề bất bình đẳng xã hội?

In case of a social emergency, call 911 immediately for help.

Trong trường hợp khẩn cấp xã hội, hãy gọi 911 ngay lập tức.

In case of social unrest, the government should not ignore public opinion.

Trong trường hợp bất ổn xã hội, chính phủ không nên phớt lờ ý kiến công chúng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in case of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] However, this is no longer the as scientists and tourists are now able to visit such places [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I think that calling used to be the most important function of a phone, but that is no longer the [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] By contrast, this would never be the when it comes to other alternatives as mentioned above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] However, this is not the when they rent a home because they are subject to changes in the rental price made by landlords [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with In case of

Không có idiom phù hợp