Bản dịch của từ In juxtaposition trong tiếng Việt

In juxtaposition

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In juxtaposition (Phrase)

ˌɪŋkoʊstoʊpˌæŋkjəzˈeɪnz
ˌɪŋkoʊstoʊpˌæŋkjəzˈeɪnz
01

Thực tế của hai điều được nhìn thấy hoặc đặt gần nhau với hiệu ứng tương phản.

The fact of two things being seen or placed close together with contrasting effect.

Ví dụ

In juxtaposition, poverty and wealth highlight social inequality in our society.

Sự đối lập giữa nghèo đói và giàu có làm nổi bật bất bình đẳng xã hội.

The report does not show education in juxtaposition with employment rates.

Báo cáo không cho thấy giáo dục đối lập với tỷ lệ việc làm.

How does education in juxtaposition with health affect community development?

Giáo dục đối lập với sức khỏe ảnh hưởng đến sự phát triển cộng đồng như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in juxtaposition/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In juxtaposition

Không có idiom phù hợp