Bản dịch của từ In sight trong tiếng Việt

In sight

Idiom

In sight (Idiom)

01

Dễ dàng nhận biết hoặc hiểu được.

Easily perceivable or understandable.

Ví dụ

The poverty issue is now in sight for many communities in America.

Vấn đề nghèo đói hiện rõ với nhiều cộng đồng ở Mỹ.

The solution to homelessness is not always in sight for everyone.

Giải pháp cho tình trạng vô gia cư không phải lúc nào cũng rõ ràng.

Is the impact of social media in sight for young people today?

Ảnh hưởng của mạng xã hội có rõ ràng với thanh thiếu niên hôm nay không?

02

Trong tầm nhìn; có thể nhìn thấy.

Within view visible.

Ví dụ

The community center was in sight during the social event.

Trung tâm cộng đồng ở trong tầm nhìn trong sự kiện xã hội.

The volunteers were not in sight during the festival preparations.

Các tình nguyện viên không ở trong tầm nhìn trong công tác chuẩn bị lễ hội.

Is the donation box in sight for everyone at the event?

Hộp quyên góp có nằm trong tầm nhìn của mọi người tại sự kiện không?

03

Ở một vị trí cần được chú ý hoặc cân nhắc.

In a position to be noticed or considered.

Ví dụ

Many social issues are in sight during the community meeting on Saturday.

Nhiều vấn đề xã hội đã được chú ý trong cuộc họp cộng đồng vào thứ Bảy.

Not all problems are in sight for the local government officials.

Không phải tất cả các vấn đề đều được chú ý bởi các quan chức chính quyền địa phương.

Are the social challenges really in sight for our leaders today?

Các thách thức xã hội có thực sự được chú ý bởi các lãnh đạo hôm nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In sight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] The rich aroma of sizzling pancetta and the of creamy sauce coming together was pure magic [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] In contrast to school meals, which are often perceived as unappetizing, homemade meals might be a more welcomed to many students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As I put on my snorkel mask and dipped my head beneath the water's surface, I was immediately greeted by a mesmerizing [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It was a bright and sunny day that I decided to take my 3-year-old bike out for a ride to enjoy the of the city [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with In sight

Không có idiom phù hợp