Bản dịch của từ In tribute trong tiếng Việt

In tribute

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In tribute (Idiom)

01

Để thể hiện sự tôn trọng hoặc ngưỡng mộ đối với một ai đó hoặc một cái gì đó một cách công khai.

To show respect or admiration for someone or something in a public way.

Ví dụ

The community organized a concert in tribute to the healthcare workers.

Cộng đồng tổ chức một buổi hòa nhạc để tưởng nhớ đến những người làm trong ngành y tế.

Students created a mural in tribute to their beloved teacher.

Các học sinh vẽ tranh tường để tưởng nhớ đến cô giáo yêu quý của họ.

The company planted a tree in tribute to its late founder.

Công ty trồng cây để tưởng nhớ đến người sáng lập đã mất của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in tribute/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In tribute

Không có idiom phù hợp