Bản dịch của từ Incinerator trong tiếng Việt

Incinerator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incinerator (Noun)

ɪnsˈɪnɚˌeiɾɚ
ɪnsˈɪnəɹˌeiɾəɹ
01

Thiết bị đốt chất thải, đặc biệt là chất thải công nghiệp, ở nhiệt độ cao cho đến khi biến thành tro.

An apparatus for burning waste material especially industrial waste at high temperatures until it is reduced to ash.

Ví dụ

The city council decided to build a new incinerator for waste disposal.

Hội đồng thành phố quyết định xây dựng một nhà đốt rác mới để xử lý chất thải.

The incinerator emitted smoke that caused pollution in the neighborhood.

Nhà đốt rác phát ra khói gây ô nhiễm trong khu phố.

The company invested in an advanced incinerator to handle hazardous waste.

Công ty đầu tư vào một nhà đốt rác tiên tiến để xử lý chất thải nguy hại.

Dạng danh từ của Incinerator (Noun)

SingularPlural

Incinerator

Incinerators

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incinerator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incinerator

Không có idiom phù hợp