Bản dịch của từ Incisive trong tiếng Việt

Incisive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incisive (Adjective)

ɪnsˈaɪsɪv
ɪnsˈaɪsɪv
01

(của một hành động) nhanh chóng và trực tiếp.

Of an action quick and direct.

Ví dụ

Her incisive comments led to a productive discussion.

Những bình luận sắc bén của cô ấy dẫn đến cuộc thảo luận hiệu quả.

His writing lacks incisive analysis, which affects his IELTS score.

Viết của anh ấy thiếu phân tích sắc bén, ảnh hưởng đến điểm IELTS của anh ấy.

Did the speaker provide any incisive insights during the presentation?

Người nói có cung cấp bất kỳ cái nhìn sắc bén nào trong bài thuyết trình không?

02

(của một người hoặc quá trình tinh thần) có khả năng phân tích thông minh và suy nghĩ rõ ràng.

Of a person or mental process intelligently analytical and clearthinking.

Ví dụ

Her incisive analysis of the social issue impressed the examiner.

Phân tích sắc bén của cô về vấn đề xã hội ấn tượng với người chấm thi.

Don't underestimate the importance of incisive thinking in IELTS writing.

Đừng đánh giá thấp tầm quan trọng của tư duy sắc bén trong viết IELTS.

Is it possible to develop more incisive analysis skills for speaking?

Có thể phát triển thêm kỹ năng phân tích sắc bén hơn cho nói chuyện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Incisive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incisive

Không có idiom phù hợp