Bản dịch của từ Increasing emphasis trong tiếng Việt

Increasing emphasis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increasing emphasis (Noun)

ˌɪnkɹˈisɨŋ ˈɛmfəsəs
ˌɪnkɹˈisɨŋ ˈɛmfəsəs
01

Hành động đặt nhiều tầm quan trọng hoặc chú ý hơn vào một cái gì đó.

The act of giving more importance or attention to something.

Ví dụ

The increasing emphasis on mental health is vital for our society.

Sự nhấn mạnh ngày càng tăng về sức khỏe tâm thần rất quan trọng cho xã hội.

The school does not have an increasing emphasis on physical education.

Trường học không có sự nhấn mạnh ngày càng tăng về giáo dục thể chất.

Is the increasing emphasis on social justice helping our community?

Sự nhấn mạnh ngày càng tăng về công lý xã hội có giúp cộng đồng chúng ta không?

The increasing emphasis on mental health is crucial for society's well-being.

Sự nhấn mạnh ngày càng tăng về sức khỏe tâm thần rất quan trọng cho xã hội.

There is no increasing emphasis on community service in schools today.

Không có sự nhấn mạnh ngày càng tăng về dịch vụ cộng đồng trong các trường học ngày nay.

02

Một sự nhấn mạnh hoặc tầm quan trọng đặc biệt được đặt lên một cái gì đó.

A particular stress or importance placed on something.

Ví dụ

The increasing emphasis on mental health is crucial for our society.

Sự nhấn mạnh ngày càng tăng về sức khỏe tâm thần rất quan trọng cho xã hội.

There is no increasing emphasis on environmental issues in our community.

Không có sự nhấn mạnh ngày càng tăng về các vấn đề môi trường trong cộng đồng chúng ta.

Is there increasing emphasis on social equality in recent policies?

Có sự nhấn mạnh ngày càng tăng về bình đẳng xã hội trong các chính sách gần đây không?

The increasing emphasis on mental health is vital for our society.

Sự nhấn mạnh ngày càng tăng về sức khỏe tâm thần rất quan trọng cho xã hội.

There is not enough increasing emphasis on social justice in schools.

Không có đủ sự nhấn mạnh ngày càng tăng về công bằng xã hội trong các trường học.

03

Sự gia tăng trong mức độ chú ý dành cho một chủ đề.

An increase in the degree of attention given to a subject.

Ví dụ

The increasing emphasis on mental health is vital for society's well-being.

Sự nhấn mạnh ngày càng tăng về sức khỏe tâm thần rất quan trọng cho xã hội.

There is not enough increasing emphasis on social justice issues today.

Không có sự nhấn mạnh ngày càng tăng về các vấn đề công bằng xã hội ngày nay.

Is the increasing emphasis on community service helping our neighborhoods improve?

Liệu sự nhấn mạnh ngày càng tăng về dịch vụ cộng đồng có giúp cải thiện khu phố của chúng ta không?

There is increasing emphasis on mental health in social discussions today.

Có sự chú trọng ngày càng tăng vào sức khỏe tâm thần trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay.

There isn't increasing emphasis on environmental issues in social media posts.

Không có sự chú trọng ngày càng tăng vào các vấn đề môi trường trong các bài đăng trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Increasing emphasis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] One of the primary reasons for delayed parenthood is the on personal and professional development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] This leads to an on acquiring goods, often at the expense of more meaningful pursuits such as personal development, relationships, and community involvement [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Increasing emphasis

Không có idiom phù hợp