Bản dịch của từ Indelicate trong tiếng Việt

Indelicate

Adjective

Indelicate (Adjective)

ɪndˈɛləkɪt
ɪndˈɛlɪkət
01

Có hoặc thể hiện sự thiếu hiểu biết nhạy cảm hoặc khéo léo.

Having or showing a lack of sensitive understanding or tact.

Ví dụ

His indelicate comment offended many people at the party.

Bình luận thiếu tế nhị của anh ấy làm tổn thương nhiều người tại bữa tiệc.

She regretted her indelicate behavior towards her coworkers.

Cô ân hận về hành vi thiếu tế nhị với đồng nghiệp của mình.

The indelicate joke made the atmosphere awkward during the meeting.

Câu chuyện khó nghe làm cho bầu không khí trở nên ngượng ngùng trong cuộc họp.

02

Hơi không đứng đắn.

Slightly indecent.

Ví dụ

Her indelicate joke made everyone uncomfortable at the party.

Câu đùa không tế nhị của cô ấy làm mọi người bất thoải mái tại bữa tiệc.

His indelicate comment about her appearance was uncalled for.

Bình luận không tế nhị về vẻ ngoại hình của cô ấy là không cần thiết.

The indelicate behavior of the guest offended the hosts of the event.

Hành vi không tế nhị của khách mời làm phật lòng chủ nhà sự kiện.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indelicate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indelicate

Không có idiom phù hợp