Bản dịch của từ Indoctrinate trong tiếng Việt

Indoctrinate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indoctrinate (Verb)

ɪnˈdɑk.trə.neɪt
ɪnˈdɑk.trə.neɪt
01

Để dạy một người hoặc một nhóm người chấp nhận một tập hợp các niềm tin một cách không phê phán.

To teach a person or group of people to accept a set of beliefs uncritically.

Ví dụ

The cult leader tried to indoctrinate his followers with extreme beliefs.

Người lãnh đạo giáo phái đã cố gắng truyền bá những niềm tin cực đoan.

Parents should not indoctrinate their children with harmful ideologies.

Phụ huynh không nên truyền bá những tư tưởng có hại cho con cái.

Do you think schools should indoctrinate students with political propaganda?

Bạn có nghĩ rằng trường học nên truyền bá tư tưởng chính trị cho học sinh không?

Some parents indoctrinate their children with specific political views.

Một số bố mẹ truyền bá cho con cái quan điểm chính trị cụ thể.

It's important not to indoctrinate students but to encourage critical thinking.

Quan trọng là không truyền bá cho học sinh mà khuyến khích tư duy phản biện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indoctrinate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As long as they do it in a fashion that is constructive, for instance not only as a way to children in to believing their company is more important or more ethically upright than it really is [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Indoctrinate

Không có idiom phù hợp