Bản dịch của từ Ingratiated trong tiếng Việt
Ingratiated

Ingratiated (Verb)
She ingratiated herself with the teacher by always submitting her homework.
Cô ấy đã lấy lòng giáo viên bằng cách luôn nộp bài tập.
He didn't ingratiate with his colleagues, so he felt isolated.
Anh ấy không lấy lòng đồng nghiệp, vì vậy anh ấy cảm thấy cô đơn.
Did you see how he ingratiated himself with the manager yesterday?
Bạn có thấy anh ấy đã lấy lòng quản lý như thế nào hôm qua không?
He ingratiated himself with the committee to gain their support.
Anh ấy đã làm thân với ủy ban để nhận được sự ủng hộ của họ.
She did not ingratiate herself with her coworkers during the project.
Cô ấy không làm thân với đồng nghiệp trong suốt dự án.
Did he ingratiate himself with the new manager effectively?
Liệu anh ấy có làm thân với quản lý mới một cách hiệu quả không?
She ingratiated herself with the manager to get a promotion.
Cô ấy đã nịnh bợ quản lý để có được thăng chức.
He did not ingratiate himself with his colleagues at the party.
Anh ấy không nịnh bợ đồng nghiệp tại bữa tiệc.
Did she ingratiate herself with the new team members during the meeting?
Cô ấy có nịnh bợ các thành viên mới trong cuộc họp không?
Dạng động từ của Ingratiated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Ingratiate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Ingratiated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Ingratiated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Ingratiates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Ingratiating |
Họ từ
Từ "ingratiated" là một động từ quá khứ của "ingratiate", có nghĩa là làm cho ai đó thích mình hoặc nhận được sự ủng hộ thông qua các hành động, lời nói hoặc thái độ thân thiện. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả hành vi cắt đứt sự không thân thiện hoặc sự đối kháng. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng, tuy nhiên, cách phát âm có thể thay đổi nhẹ do ngữ điệu vùng miền.