Bản dịch của từ Inhabit trong tiếng Việt

Inhabit

Verb

Inhabit (Verb)

ɪnhˈæbət
ɪnhˈæbɪt
01

(của một người, động vật hoặc nhóm) sống hoặc chiếm giữ (một địa điểm hoặc môi trường)

(of a person, animal, or group) live in or occupy (a place or environment)

Ví dụ

Many people inhabit the city, creating a bustling urban environment.

Nhiều người sinh sống tại thành phố, tạo ra một môi trường đô thị sôi động.

Birds inhabit the trees in the park, adding to its charm.

Chim sinh sống trong các cây ở công viên, tăng thêm sự quyến rũ của nó.

Families inhabit the neighborhood, forming a close-knit community.

Gia đình sinh sống trong khu phố, hình thành một cộng đồng gắn bó.

Dạng động từ của Inhabit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inhabit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inhabited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inhabited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inhabits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inhabiting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inhabit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Moving on to Thailand and the Philippines, the percentage of urban in the latter was the highest initially, standing at slightly above 30 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Bài mẫu  IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 17-6-2017
[...] In 1998, the figures for cell phone and Internet users started at around 5 per 100 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 17-6-2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Furthermore, 7% of the world population North America, while 6% of them lived in the Middle East and North Africa, leaving other places only 3 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, for an approximate duration of four years, these juvenile salmon the swifter, lower waters of the river, measuring a modest three to eight centimetres in length during this phase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Inhabit

Không có idiom phù hợp