Bản dịch của từ Inhabited trong tiếng Việt
Inhabited
Inhabited (Adjective)
The densely inhabited city is struggling with overcrowding issues.
Thành phố đông dân đang đấu tranh với vấn đề quá đông đúc.
The remote village is uninhabited due to lack of basic amenities.
Làng quê xa xôi không có người ở do thiếu tiện ích cơ bản.
Is the newly inhabited neighborhood equipped with modern facilities?
Khu phố mới có người ở có được trang bị các tiện nghi hiện đại không?
The small town is inhabited by friendly people.
Thị trấn nhỏ được cư dân thân thiện.
The remote island is uninhabited and desolate.
Hòn đảo xa xôi không có người ở và hoang tàn.
(toán học của một tập hợp) chứa ít nhất một phần tử.
Mathematics of a set containing at least one element.
The small village is inhabited by friendly people.
Làng nhỏ được sống bởi những người thân thiện.
The deserted island is uninhabited and eerie at night.
Hòn đảo hoang vắng và đáng sợ vào ban đêm.
Is the bustling city center inhabited by many residents?
Trung tâm thành phố ồn ào được sống bởi nhiều cư dân?
The inhabited area of the city is expanding rapidly.
Khu vực đã sống của thành phố đang mở rộ nhanh chóng.
The uninhabited parts of the town are mostly industrial zones.
Các phần không có người ở của thị trấn chủ yếu là khu công nghiệp.
Có cư dân; sống ở.
Having inhabitants lived in.
The small town is inhabited by friendly people.
Thị trấn nhỏ được sống bởi những người thân thiện.
The remote island is uninhabited and surrounded by ocean.
Hòn đảo hẻo lánh không có người ở và bao quanh bởi đại dương.
Is the densely populated city inhabited by diverse cultures?
Thành phố đông đúc có được sống bởi nhiều nền văn hóa không?
The small village is inhabited by friendly locals.
Ngôi làng nhỏ được cư dân thân thiện sinh sống.
The deserted island is not inhabited by any people.
Hòn đảo hoang không có bất kỳ người nào sinh sống.
Dạng tính từ của Inhabited (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Inhabited Có người ở | - | - |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp