Bản dịch của từ Inhabited trong tiếng Việt

Inhabited

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inhabited (Adjective)

01

(lý thuyết loại, thuộc một loại) có thuật ngữ.

Type theory of a type having a term.

Ví dụ

The densely inhabited city is struggling with overcrowding issues.

Thành phố đông dân đang đấu tranh với vấn đề quá đông đúc.

The remote village is uninhabited due to lack of basic amenities.

Làng quê xa xôi không có người ở do thiếu tiện ích cơ bản.

Is the newly inhabited neighborhood equipped with modern facilities?

Khu phố mới có người ở có được trang bị các tiện nghi hiện đại không?

The small town is inhabited by friendly people.

Thị trấn nhỏ được cư dân thân thiện.

The remote island is uninhabited and desolate.

Hòn đảo xa xôi không có người ở và hoang tàn.

02

(toán học của một tập hợp) chứa ít nhất một phần tử.

Mathematics of a set containing at least one element.

Ví dụ

The small village is inhabited by friendly people.

Làng nhỏ được sống bởi những người thân thiện.

The deserted island is uninhabited and eerie at night.

Hòn đảo hoang vắng và đáng sợ vào ban đêm.

Is the bustling city center inhabited by many residents?

Trung tâm thành phố ồn ào được sống bởi nhiều cư dân?

The inhabited area of the city is expanding rapidly.

Khu vực đã sống của thành phố đang mở rộ nhanh chóng.

The uninhabited parts of the town are mostly industrial zones.

Các phần không có người ở của thị trấn chủ yếu là khu công nghiệp.

03

Có cư dân; sống ở.

Having inhabitants lived in.

Ví dụ

The small town is inhabited by friendly people.

Thị trấn nhỏ được sống bởi những người thân thiện.

The remote island is uninhabited and surrounded by ocean.

Hòn đảo hẻo lánh không có người ở và bao quanh bởi đại dương.

Is the densely populated city inhabited by diverse cultures?

Thành phố đông đúc có được sống bởi nhiều nền văn hóa không?

The small village is inhabited by friendly locals.

Ngôi làng nhỏ được cư dân thân thiện sinh sống.

The deserted island is not inhabited by any people.

Hòn đảo hoang không có bất kỳ người nào sinh sống.

Dạng tính từ của Inhabited (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inhabited

Có người ở

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inhabited cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Furthermore, 7% of the world population North America, while 6% of them lived in the Middle East and North Africa, leaving other places only 3 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] In conclusion, the human race is having devastating impacts on the planet and the wildlife that it, and we need to address this issue immediately [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, for an approximate duration of four years, these juvenile salmon the swifter, lower waters of the river, measuring a modest three to eight centimetres in length during this phase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] There are some people who believe that human beings are the most important species on the planet, and we therefore have the right to do as we please without any consideration for the wildlife which also this place [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021

Idiom with Inhabited

Không có idiom phù hợp