Bản dịch của từ Inhibit trong tiếng Việt

Inhibit

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inhibit (Verb)

ɪnhˈɪbət
ɪnhˈɪbɪt
01

Cản trở, kiềm chế hoặc ngăn chặn (một hành động hoặc quá trình)

Hinder, restrain, or prevent (an action or process)

Ví dụ

Strict rules inhibit students from using mobile phones in class.

Quy tắc nghiêm ngặt ngăn cản sinh viên sử dụng điện thoại di động trong lớp học.

Fear of judgment can inhibit people from expressing their true feelings.

Nỗi sợ bị phê phán có thể ngăn cản mọi người thể hiện cảm xúc thật của mình.

Lack of resources may inhibit the development of social programs.

Thiếu nguồn lực có thể ngăn cản sự phát triển của các chương trình xã hội.

02

Làm cho (ai đó) tự ti và không thể hành động một cách thoải mái, tự nhiên.

Make (someone) self-conscious and unable to act in a relaxed and natural way.

Ví dụ

The judgmental stares inhibit her from speaking freely at the party.

Cái nhìn phê phán ngăn cô ấy nói tự do tại bữa tiệc.

His shyness inhibited him from joining group conversations.

Sự nhút nhát ngăn cậu ấy tham gia cuộc trò chuyện nhóm.

The strict rules inhibit employees from expressing their true feelings.

Những quy định nghiêm ngặt ngăn nhân viên bày tỏ cảm xúc thật của mình.

03

(trong luật giáo hội) cấm (một thành viên của giáo sĩ) thực hiện chức năng giáo sĩ.

(in ecclesiastical law) forbid (a member of the clergy) to exercise clerical functions.

Ví dụ

The church decided to inhibit the priest from leading services.

Nhà thờ quyết định ngăn cấm linh mục không thể dẫn lễ.

The community supported the decision to inhibit the pastor's activities.

Cộng đồng ủng hộ quyết định ngăn cấm hoạt động của mục sư.

The authorities had to inhibit the preacher due to misconduct.

Các cơ quan chức năng phải ngăn cấm người truyền giáo do hành vi không đúng đắn.

Dạng động từ của Inhibit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inhibit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inhibited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inhibited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inhibits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inhibiting

Kết hợp từ của Inhibit (Verb)

CollocationVí dụ

Tend to inhibit

Có xu hướng ngăn chặn

Negative comments tend to inhibit social interactions online.

Những bình luận tiêu cực có xu hướng làm ngăn chặn tương tác xã hội trực tuyến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inhibit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inhibit

Không có idiom phù hợp