Bản dịch của từ Insourcing trong tiếng Việt

Insourcing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Insourcing (Noun)

ɨnsˈɔɹsɨŋ
ɨnsˈɔɹsɨŋ
01

Hoạt động sử dụng nhân sự của chính tổ chức hoặc các nguồn lực khác để hoàn thành nhiệm vụ trước đây được thuê ngoài.

The practice of using an organizations own personnel or other resources to accomplish a task that was previously outsourced.

Ví dụ

Insourcing helps local communities by creating more job opportunities.

Insourcing giúp cộng đồng địa phương tạo ra nhiều cơ hội việc làm.

Insourcing does not always guarantee better results than outsourcing.

Insourcing không phải lúc nào cũng đảm bảo kết quả tốt hơn outsourcing.

How does insourcing benefit social programs in cities like Chicago?

Insourcing mang lại lợi ích gì cho các chương trình xã hội ở Chicago?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/insourcing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Insourcing

Không có idiom phù hợp