Bản dịch của từ Instilling trong tiếng Việt

Instilling

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Instilling (Verb)

ɪnstˈɪlɪŋ
ɪnstˈɪlɪŋ
01

Dần dần nhưng vững chắc (một ý tưởng hoặc thái độ) trong tâm trí một người.

Gradually but firmly establish an idea or attitude in a persons mind.

Ví dụ

Teachers play a crucial role in instilling values in students.

Giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc thấm nhuần giá trị cho học sinh.

Community programs focus on instilling a sense of responsibility in youth.

Các chương trình cộng đồng tập trung vào việc thấm nhuần ý thức trách nhiệm cho thanh thiếu niên.

Parental guidance is essential in instilling good manners in children.

Sự hướng dẫn của phụ huynh là rất quan trọng trong việc thấm nhuần phong cách tốt cho trẻ em.

Dạng động từ của Instilling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Instil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Instilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Instilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Instils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Instilling

Instilling (Idiom)

01

Thấm nhuần (một phẩm chất hoặc ý tưởng)

Instill with a quality or idea.

Ví dụ

Parents play a crucial role in instilling good values in children.

Cha mẹ đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền đạt giá trị tốt cho trẻ em.

Teachers focus on instilling a love for learning in students.

Giáo viên tập trung vào việc truyền đạt tình yêu với việc học cho học sinh.

Community programs aim at instilling a sense of unity among residents.

Các chương trình cộng đồng nhằm mục tiêu truyền đạt tinh thần đoàn kết trong cư dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Instilling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] In addition, core values in children such as honesty, integrity, respect, empathy, and kindness helps them be better equipped for their future roles as responsible members of the community, resulting in a more harmonious and inclusive society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Stories about ISIS slaughtering innocent citizens for example caused massive damage to people's mental states and fear into their minds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Such an act also a great sense of responsibility and altruism into the young generation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] The exhibitions therefore serve an educational purpose as they patriotism and promote a sense of national pride in the citizens of that country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Instilling

Không có idiom phù hợp