Bản dịch của từ Intelligence quotient trong tiếng Việt
Intelligence quotient

Intelligence quotient (Noun)
John scored an intelligence quotient of 120 on his test.
John đạt được chỉ số IQ 120 trong bài kiểm tra của mình.
Many people do not understand the importance of intelligence quotient.
Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của chỉ số IQ.
What is the average intelligence quotient for high school students?
Chỉ số IQ trung bình của học sinh trung học là bao nhiêu?
Tỷ lệ giữa tuổi tâm lý và tuổi sinh lý, nhân với 100.
The ratio of mental age to chronological age, multiplied by 100.
Her intelligence quotient is 130, indicating advanced cognitive abilities.
Chỉ số thông minh của cô ấy là 130, cho thấy khả năng nhận thức cao.
His intelligence quotient does not define his social skills or empathy.
Chỉ số thông minh của anh ấy không xác định kỹ năng xã hội hay sự đồng cảm.
What is the average intelligence quotient of students in Vietnam?
Chỉ số thông minh trung bình của học sinh ở Việt Nam là gì?
Một thước đo khả năng trí tuệ của một người so với những người khác.
A measure of a person's intellectual capabilities in relation to others.
Her intelligence quotient is higher than the national average of 100.
Chỉ số thông minh của cô ấy cao hơn mức trung bình quốc gia là 100.
His intelligence quotient does not define his social skills at all.
Chỉ số thông minh của anh ấy không định nghĩa kỹ năng xã hội của anh ấy.
What is the average intelligence quotient for adults in Vietnam?
Mức chỉ số thông minh trung bình của người lớn ở Việt Nam là bao nhiêu?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp