Bản dịch của từ Intelligence quotient trong tiếng Việt

Intelligence quotient

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intelligence quotient (Noun)

ɪntˈɛlɪdʒns kwˈoʊʃnt
ɪntˈɛlɪdʒns kwˈoʊʃnt
01

Một điểm số định lượng thu được từ một trong nhiều bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa được thiết kế để đo lường trí thông minh.

A numerical score obtained from one of several standardized tests designed to measure intelligence.

Ví dụ

John scored an intelligence quotient of 120 on his test.

John đạt được chỉ số IQ 120 trong bài kiểm tra của mình.

Many people do not understand the importance of intelligence quotient.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của chỉ số IQ.

What is the average intelligence quotient for high school students?

Chỉ số IQ trung bình của học sinh trung học là bao nhiêu?

02

Tỷ lệ giữa tuổi tâm lý và tuổi sinh lý, nhân với 100.

The ratio of mental age to chronological age, multiplied by 100.

Ví dụ

Her intelligence quotient is 130, indicating advanced cognitive abilities.

Chỉ số thông minh của cô ấy là 130, cho thấy khả năng nhận thức cao.

His intelligence quotient does not define his social skills or empathy.

Chỉ số thông minh của anh ấy không xác định kỹ năng xã hội hay sự đồng cảm.

What is the average intelligence quotient of students in Vietnam?

Chỉ số thông minh trung bình của học sinh ở Việt Nam là gì?

03

Một thước đo khả năng trí tuệ của một người so với những người khác.

A measure of a person's intellectual capabilities in relation to others.

Ví dụ

Her intelligence quotient is higher than the national average of 100.

Chỉ số thông minh của cô ấy cao hơn mức trung bình quốc gia là 100.

His intelligence quotient does not define his social skills at all.

Chỉ số thông minh của anh ấy không định nghĩa kỹ năng xã hội của anh ấy.

What is the average intelligence quotient for adults in Vietnam?

Mức chỉ số thông minh trung bình của người lớn ở Việt Nam là bao nhiêu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intelligence quotient/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intelligence quotient

Không có idiom phù hợp