Bản dịch của từ Intensive study trong tiếng Việt
Intensive study

Intensive study (Noun)
Một cuộc khảo sát chi tiết và thorough về một chủ đề hoặc đề tài
A detailed and thorough examination of a subject or topic
An intensive study of poverty revealed shocking statistics in 2022.
Một nghiên cứu sâu về nghèo đói đã tiết lộ số liệu gây sốc vào năm 2022.
An intensive study of social media trends is not easy for everyone.
Một nghiên cứu sâu về xu hướng mạng xã hội không dễ cho mọi người.
Is the intensive study of education inequality necessary for future policies?
Liệu nghiên cứu sâu về bất bình đẳng giáo dục có cần thiết cho các chính sách tương lai không?
Một chương trình học yêu cầu một lượng lớn sự chú ý và nỗ lực
A program of study that requires a significant amount of focus and effort
Many students prefer intensive study for social science courses at university.
Nhiều sinh viên thích học chuyên sâu cho các khóa học khoa học xã hội ở đại học.
Intensive study is not necessary for every social topic or project.
Học chuyên sâu không cần thiết cho mọi chủ đề hoặc dự án xã hội.
Is intensive study the best method for understanding social issues deeply?
Học chuyên sâu có phải là phương pháp tốt nhất để hiểu sâu về các vấn đề xã hội không?
The intensive study improved social skills for 30 students last summer.
Khóa học tập trung đã cải thiện kỹ năng xã hội cho 30 sinh viên.
Intensive study does not guarantee quick social understanding for everyone.
Học tập trung không đảm bảo sự hiểu biết xã hội nhanh chóng cho mọi người.
Can intensive study help improve social interactions in large groups?
Liệu học tập trung có thể cải thiện tương tác xã hội trong các nhóm lớn không?
Cụm từ "intensive study" chỉ các hoạt động học tập sâu rộng, thường tập trung vào một chủ đề hoặc lĩnh vực cụ thể trong khoảng thời gian ngắn. Từ "intensive" mang nghĩa mạnh mẽ, quyết liệt, còn "study" chỉ việc học hoặc nghiên cứu. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này đều được sử dụng với ý nghĩa tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay cách viết. Tuy nhiên, có thể thấy một số khác biệt trong ngữ cảnh sử dụng, nơi tiếng Anh Mỹ thường nhấn mạnh hơn đến tính thực tiễn trong học tập.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
