Bản dịch của từ Intensive study trong tiếng Việt

Intensive study

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intensive study (Noun)

ˌɪntˈɛnsɨv stˈʌdi
ˌɪntˈɛnsɨv stˈʌdi
01

Một cuộc khảo sát chi tiết và thorough về một chủ đề hoặc đề tài

A detailed and thorough examination of a subject or topic

Ví dụ

An intensive study of poverty revealed shocking statistics in 2022.

Một nghiên cứu sâu về nghèo đói đã tiết lộ số liệu gây sốc vào năm 2022.

An intensive study of social media trends is not easy for everyone.

Một nghiên cứu sâu về xu hướng mạng xã hội không dễ cho mọi người.

Is the intensive study of education inequality necessary for future policies?

Liệu nghiên cứu sâu về bất bình đẳng giáo dục có cần thiết cho các chính sách tương lai không?

02

Một chương trình học yêu cầu một lượng lớn sự chú ý và nỗ lực

A program of study that requires a significant amount of focus and effort

Ví dụ

Many students prefer intensive study for social science courses at university.

Nhiều sinh viên thích học chuyên sâu cho các khóa học khoa học xã hội ở đại học.

Intensive study is not necessary for every social topic or project.

Học chuyên sâu không cần thiết cho mọi chủ đề hoặc dự án xã hội.

Is intensive study the best method for understanding social issues deeply?

Học chuyên sâu có phải là phương pháp tốt nhất để hiểu sâu về các vấn đề xã hội không?

03

Một khoá học ngắn nhưng tập trung vào việc học

A short but concentrated course of learning

Ví dụ

The intensive study improved social skills for 30 students last summer.

Khóa học tập trung đã cải thiện kỹ năng xã hội cho 30 sinh viên.

Intensive study does not guarantee quick social understanding for everyone.

Học tập trung không đảm bảo sự hiểu biết xã hội nhanh chóng cho mọi người.

Can intensive study help improve social interactions in large groups?

Liệu học tập trung có thể cải thiện tương tác xã hội trong các nhóm lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intensive study/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Hence, if poverty can be tackled by it may be a pre-emptive measure to ensure public health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Intensive study

Không có idiom phù hợp