Bản dịch của từ International aid trong tiếng Việt

International aid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

International aid (Noun)

ˌɪntɚnˈæʃənəl ˈeɪd
ˌɪntɚnˈæʃənəl ˈeɪd
01

Hỗ trợ cho các quốc gia hoặc những người có nhu cầu, đặc biệt là dưới dạng tiền, thực phẩm hoặc các nhu yếu phẩm khác.

Assistance given to countries or people in need especially in the form of money food or other necessities.

Ví dụ

International aid is crucial for developing countries.

Viện trợ quốc tế rất quan trọng đối với các nước đang phát triển.

Some people believe international aid can create dependency.

Một số người tin rằng viện trợ quốc tế có thể tạo ra sự phụ thuộc.

Is international aid effective in reducing poverty worldwide?

Viện trợ quốc tế có hiệu quả trong việc giảm nghèo trên toàn cầu không?

International aid is crucial for developing countries.

Viện trợ quốc tế rất quan trọng đối với các nước đang phát triển.

Some countries refuse international aid due to political reasons.

Một số quốc gia từ chối viện trợ quốc tế vì lý do chính trị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng International aid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' hesitation over the provision of to deprived regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with International aid

Không có idiom phù hợp