Bản dịch của từ Interrupted trong tiếng Việt

Interrupted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interrupted (Verb)

ɪnɚˈʌptɪd
ɪntɚˈʌptɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của ngắt.

Simple past and past participle of interrupt.

Ví dụ

The meeting was interrupted by loud music from the street outside.

Cuộc họp đã bị gián đoạn bởi âm nhạc lớn từ bên ngoài.

They did not interrupt the discussion during the important presentation.

Họ đã không gián đoạn cuộc thảo luận trong buổi thuyết trình quan trọng.

Did the speaker interrupt anyone during the social event last week?

Diễn giả đã gián đoạn ai trong sự kiện xã hội tuần trước không?

Dạng động từ của Interrupted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Interrupt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interrupted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interrupted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Interrupts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interrupting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interrupted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Phone calls, and text messages can a person's concentration and disrupt their work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] On the one hand, private funding helps scientific research to be conducted without caused by significant government budget cuts [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Imagine how annoying it is when you get and have to endure 15 minutes of advertisements while trying to watch your favourite TV show [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, when watching a video on YouTube, viewers are often by adverts that cannot be skipped, causing a break in concentration and immersion [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Interrupted

Không có idiom phù hợp