Bản dịch của từ Interventionist trong tiếng Việt

Interventionist

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interventionist (Adjective)

01

Hỗ trợ, liên quan hoặc tạo ra một chính sách hoặc thực tiễn can thiệp, đặc biệt là sự can thiệp của chính phủ.

Supporting involving or creating a policy or practice of intervention especially government intervention.

Ví dụ

The interventionist approach in social policies can be controversial.

Phương pháp can thiệp trong chính sách xã hội có thể gây tranh cãi.

Some people believe that interventionist measures are necessary for social progress.

Một số người tin rằng các biện pháp can thiệp là cần thiết cho tiến bộ xã hội.

Is an interventionist government the best solution for societal issues?

Một chính phủ can thiệp có phải là giải pháp tốt nhất cho các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/interventionist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interventionist

Không có idiom phù hợp