Bản dịch của từ Interview trong tiếng Việt

Interview

Noun [U/C] Verb

Interview (Noun)

ˈɪnɚvjˌu
ˈɪntəɹvjˌu
01

Một cuộc gặp mặt trực tiếp của mọi người, đặc biệt là để tham khảo ý kiến.

A meeting of people face to face, especially for consultation.

Ví dụ

The interview with the psychologist was insightful.

Cuộc phỏng vấn với nhà tâm lý học rất sâu sắc.

She prepared well for the job interview at the company.

Cô ấy chuẩn bị kỹ cho cuộc phỏng vấn việc làm tại công ty.

The interview panel asked challenging questions to the candidate.

Ban phỏng vấn đặt câu hỏi thách thức cho ứng viên.

Dạng danh từ của Interview (Noun)

SingularPlural

Interview

Interviews

Kết hợp từ của Interview (Noun)

CollocationVí dụ

Telephone interview

Phỏng vấn qua điện thoại

The company conducted a telephone interview for the job applicant.

Công ty đã tiến hành cuộc phỏng vấn qua điện thoại cho ứng viên.

Magazine interview

Phỏng vấn tạp chí

The actress gave a magazine interview about her new movie.

Nữ diễn viên đã tham gia một cuộc phỏng vấn tạp chí về bộ phim mới của cô.

Live interview

Phỏng vấn trực tiếp

The journalist conducted a live interview with the celebrity.

Nhà báo tiến hành phỏng vấn trực tiếp với người nổi tiếng.

Lengthy interview

Cuộc phỏng vấn kéo dài

The social worker conducted a lengthy interview with the homeless man.

Người làm công việc xã hội đã tiến hành một cuộc phỏng vấn dài với người đàn ông vô gia cư.

One-to-one interview

Phỏng vấn một kỳ

The social worker conducted a one-to-one interview with the client.

Người làm công việc xã hội tiến hành một cuộc phỏng vấn một-một với khách hàng.

Interview (Verb)

ˈɪnɚvjˌu
ˈɪntəɹvjˌu
01

Tổ chức một cuộc phỏng vấn với (ai đó)

Hold an interview with (someone)

Ví dụ

The company will interview candidates for the open position.

Công ty sẽ phỏng vấn ứng viên cho vị trí trống.

She interviewed several experts to gather information for her research.

Cô ấy đã phỏng vấn một số chuyên gia để thu thập thông tin cho nghiên cứu của mình.

The journalist will interview the mayor about the new policy.

Nhà báo sẽ phỏng vấn thị trưởng về chính sách mới.

Dạng động từ của Interview (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Interview

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interviewed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interviewed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Interviews

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interviewing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interview cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Also, I would like to inquire about the duration of the and if there will be any tests during the [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] E. G: People appreciated the genuineness of the athlete's response during the post-match [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I think people mostly wear formal clothes on special occasions like weddings, funerals or formal situations like job [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Furthermore, the panel displayed unprofessional behaviour, arriving late and showing a lack of preparedness and knowledge [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint

Idiom with Interview

Không có idiom phù hợp