Bản dịch của từ Intimidate trong tiếng Việt

Intimidate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intimidate (Verb)

ɪntˈɪmɪdˌeit
ɪntˈɪmɪdˌeit
01

Làm sợ hãi hoặc quá sợ hãi (ai đó), đặc biệt là để bắt họ làm điều mình muốn.

Frighten or overawe someone especially in order to make them do what one wants.

Ví dụ

The bullies tried to intimidate the new student at school.

Những kẻ bắt nạt đã cố gây sợ hãi cho học sinh mới tại trường.

The aggressive behavior of some individuals can intimidate others in society.

Hành vi hung dữ của một số cá nhân có thể gây sợ hãi cho người khác trong xã hội.

The boss's stern look seemed to intimidate the employees during the meeting.

Ánh nhìn nghiêm khắc của sếp dường như đã gây sợ hãi cho nhân viên trong cuộc họp.

Dạng động từ của Intimidate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intimidate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intimidated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intimidated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intimidates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intimidating

Kết hợp từ của Intimidate (Verb)

CollocationVí dụ

Be easily intimidated

Dễ bị đe dọa

Many students are easily intimidated by public speaking in class.

Nhiều sinh viên dễ bị áp lực khi nói trước lớp.

An attempt to intimidate sb

Một cố gắng để đe dọa ai đó

The protest was an attempt to intimidate city officials into silence.

Cuộc biểu tình là một nỗ lực để đe dọa các quan chức thành phố.

An effort to intimidate sb

Nỗ lực để đe dọa ai đó

The protest was an effort to intimidate local officials in springfield.

Cuộc biểu tình là nỗ lực để đe dọa các quan chức địa phương ở springfield.

Feel intimidated

Cảm thấy lo lắng

Many students feel intimidated during their first ielts speaking test.

Nhiều sinh viên cảm thấy bị áp lực trong bài kiểm tra nói ielts đầu tiên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intimidate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be at over 30 meters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be at over 30 meters (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Secondly, some students may feel by smarter students in the classroom, which may lead them to feel helpless and inadequate when they are struggling to grasp a new theory or equation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Intimidate

Không có idiom phù hợp