Bản dịch của từ Intoned trong tiếng Việt

Intoned

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intoned (Verb)

ɪntˈoʊnd
ɪntˈoʊnd
01

Hát hoặc chơi (âm nhạc) theo một cách cụ thể.

Sing or play music in a particular manner.

Ví dụ

She intoned the national anthem beautifully at the community event.

Cô ấy ngân nga quốc ca thật đẹp tại sự kiện cộng đồng.

They did not intone their speeches during the social gathering.

Họ không ngân nga bài phát biểu của mình trong buổi gặp gỡ xã hội.

Did he intone the song at the charity concert last week?

Anh ấy có ngân nga bài hát tại buổi hòa nhạc từ thiện tuần trước không?

Dạng động từ của Intoned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intoning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intoned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intoned

Không có idiom phù hợp