Bản dịch của từ Inverting trong tiếng Việt
Inverting
Inverting (Verb)
Inverting the traditional hierarchy can lead to more inclusivity.
Đảo ngược thứ bậc truyền thống có thể dẫn đến tính bao hàm hơn.
Not inverting power dynamics may perpetuate inequality in society.
Không đảo ngược động lực quyền lực có thể duy trì sự bất bình đẳng trong xã hội.
Are you inverting the roles to promote diversity in the workplace?
Bạn có đang đảo ngược các vai trò để thúc đẩy sự đa dạng trong nơi làm việc không?
Dạng động từ của Inverting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Invert |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Inverted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Inverted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Inverts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Inverting |
Inverting (Noun)
Inverting the words can create confusion in communication.
Đảo ngược các từ có thể gây hiểu lầm trong giao tiếp.
Not inverting the order of words is crucial for clear writing.
Không đảo ngược thứ tự từ là rất quan trọng để viết rõ ràng.
Are you familiar with the concept of inverting words in sentences?
Bạn có quen với khái niệm đảo ngược từ trong câu không?