Bản dịch của từ Inverting trong tiếng Việt

Inverting

Verb Noun [U/C]

Inverting (Verb)

01

Đảo ngược vị trí, trật tự hoặc hướng của.

Reverse the position order or direction of.

Ví dụ

Inverting the traditional hierarchy can lead to more inclusivity.

Đảo ngược thứ bậc truyền thống có thể dẫn đến tính bao hàm hơn.

Not inverting power dynamics may perpetuate inequality in society.

Không đảo ngược động lực quyền lực có thể duy trì sự bất bình đẳng trong xã hội.

Are you inverting the roles to promote diversity in the workplace?

Bạn có đang đảo ngược các vai trò để thúc đẩy sự đa dạng trong nơi làm việc không?

Dạng động từ của Inverting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Invert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inverted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inverted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inverts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inverting

Inverting (Noun)

01

Sự đảo ngược, theo thứ tự thông thường của hai từ.

A reversal as of the normal order of two words.

Ví dụ

Inverting the words can create confusion in communication.

Đảo ngược các từ có thể gây hiểu lầm trong giao tiếp.

Not inverting the order of words is crucial for clear writing.

Không đảo ngược thứ tự từ là rất quan trọng để viết rõ ràng.

Are you familiar with the concept of inverting words in sentences?

Bạn có quen với khái niệm đảo ngược từ trong câu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inverting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inverting

Không có idiom phù hợp