Bản dịch của từ Reversal trong tiếng Việt

Reversal

Noun [U/C]

Reversal (Noun)

ɹivˈɝsl
ɹɪvˈɝsl
01

Sự thay đổi theo hướng, vị trí hoặc đường lối hành động ngược lại.

A change to an opposite direction position or course of action.

Ví dụ

The reversal of social norms shocked the community.

Sự đảo ngược của quy tắc xã hội đã gây sốc cho cộng đồng.

Her decision to quit her job was a major reversal.

Quyết định của cô ấy từ bỏ công việc là một sự đảo ngược lớn.

The company's sudden reversal in policy surprised everyone.

Sự đảo ngược đột ngột trong chính sách của công ty đã làm bất ngờ mọi người.

02

Sản xuất trực tiếp hình ảnh dương bản từ phim hoặc tấm phơi sáng; tái tạo trực tiếp hình ảnh tích cực hoặc tiêu cực.

Direct production of a positive image from an exposed film or plate direct reproduction of a positive or negative image.

Ví dụ

The reversal of the film was successful, showing vibrant colors.

Quá trình đảo ngược của bộ phim đã thành công, thể hiện màu sắc rực rỡ.

She was impressed by the sharpness of the reversal in the photos.

Cô ấy ấn tượng với sự sắc nét của việc đảo ngược trong các bức ảnh.

The artist used a special technique to achieve the reversal effect.

Nghệ sĩ đã sử dụng một kỹ thuật đặc biệt để đạt được hiệu ứng đảo ngược.

Dạng danh từ của Reversal (Noun)

SingularPlural

Reversal

Reversals

Kết hợp từ của Reversal (Noun)

CollocationVí dụ

Dramatic reversal

Đảo ngược đầy cảm xúc

The social experiment led to a dramatic reversal in attitudes.

Thí nghiệm xã hội dẫn đến một sự đảo ngược đầy cảm xúc.

Sudden reversal

Đảo chiều đột ngột

The sudden reversal of social norms shocked everyone in the community.

Sự đảo ngược đột ngột của các quy tắc xã hội đã làm cho mọi người trong cộng đồng bị sốc.

Policy reversal

Đảo ngược chính sách

The company's sudden policy reversal surprised everyone in the community.

Sự đảo ngược chính sách đột ngột của công ty làm bất ngờ mọi người trong cộng đồng.

Apparent reversal

Sự đảo ngược rõ ràng

The apparent reversal in social attitudes surprised many people.

Sự đảo ngược rõ ràng trong thái độ xã hội làm ngạc nhiên nhiều người.

Role reversal

Đảo ngược vai trò

In some cultures, role reversal between parents and children is common.

Trong một số văn hóa, sự đảo ngược vai trò giữa cha mẹ và con cái là phổ biến.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reversal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the turbines are rotated to power the connected generator [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the turbines start to rotate backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario exemplifies the urgent need for human responsibility and intervention to the damage caused by our actions and to safeguard the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Many people believe that humanity can no longer those negative impacts on plants and animals, whereas others argue that mankind still stands a chance to improve the situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Reversal

Không có idiom phù hợp