Bản dịch của từ Investigating into trong tiếng Việt

Investigating into

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Investigating into (Verb)

ˌɪnvˈɛstəɡˌeɪtɨŋ ˈɪntu
ˌɪnvˈɛstəɡˌeɪtɨŋ ˈɪntu
01

Tiến hành một cuộc điều tra có hệ thống hoặc chính thức để khám phá và kiểm tra các sự thật.

To carry out a systematic or formal inquiry to discover and examine the facts.

Ví dụ

The researchers are investigating into social media's impact on youth behavior.

Các nhà nghiên cứu đang điều tra tác động của mạng xã hội đến hành vi thanh niên.

They are not investigating into the effects of poverty on education.

Họ không điều tra tác động của nghèo đói đến giáo dục.

Are you investigating into the causes of social inequality in our community?

Bạn có đang điều tra nguyên nhân của bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

Researchers are investigating into social media's impact on mental health.

Các nhà nghiên cứu đang điều tra tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

They are not investigating into the effects of bullying on students.

Họ không đang điều tra tác động của bắt nạt đến học sinh.

02

Khám phá hoặc xem xét một tình huống hoặc vấn đề một cách chi tiết.

To explore or look into a situation or issue in detail.

Ví dụ

The team is investigating into social media's impact on youth behavior.

Đội ngũ đang điều tra tác động của mạng xã hội đến hành vi thanh thiếu niên.

They are not investigating into the effects of social inequality.

Họ không điều tra về tác động của bất bình đẳng xã hội.

Are researchers investigating into the causes of social unrest in 2023?

Có phải các nhà nghiên cứu đang điều tra nguyên nhân bất ổn xã hội năm 2023 không?

The team is investigating into social media's impact on youth behavior.

Nhóm đang điều tra tác động của mạng xã hội đến hành vi giới trẻ.

They are not investigating into the effects of poverty on education.

Họ không điều tra tác động của nghèo đói đến giáo dục.

03

Tìm kiếm thông tin, thường liên quan đến một mức độ xem xét hoặc phân tích.

To seek information, often involving some level of scrutiny or analysis.

Ví dụ

Researchers are investigating into social media's impact on youth behavior.

Các nhà nghiên cứu đang điều tra tác động của mạng xã hội đến hành vi thanh thiếu niên.

They are not investigating into the effects of poverty on education.

Họ không điều tra tác động của nghèo đói đến giáo dục.

Are scientists investigating into the causes of social inequality today?

Các nhà khoa học có đang điều tra nguyên nhân của bất bình đẳng xã hội không?

The researchers are investigating into social media's impact on mental health.

Các nhà nghiên cứu đang điều tra tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

They are not investigating into the effects of social inequality carefully.

Họ không đang điều tra cẩn thận về tác động của bất bình đẳng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/investigating into/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] The factors contributing to performance in sport are continually being by sports scientists and athletes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] In the past, the processes on crimes heavily relied on blurred eyewitness memory, making it difficult to catch criminals [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Hence, the swift development in computer vision and recognition-based security systems provides opportunities for CCTV surveillance as a crime identification mechanism [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] When the meeting was happening, he left no stone unturned in the “ about my then work procedures and tried to Kaiden it (by Kaiden I mean “make gradual improvement [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking

Idiom with Investigating into

Không có idiom phù hợp