Bản dịch của từ Ionise trong tiếng Việt

Ionise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ionise (Verb)

ˈaɪənaɪz
ˈaɪənaɪz
01

Để chuyển đổi (một nguyên tử, phân tử hoặc chất) thành ion hoặc các ion, thường bằng cách loại bỏ một hoặc nhiều electron.

To convert an atom molecule or substance into an ion or ions typically by removing one or more electrons.

Ví dụ

Scientists ionise gases to study their behavior in social settings.

Các nhà khoa học ion hóa khí để nghiên cứu hành vi của chúng trong bối cảnh xã hội.

They do not ionise liquids during social experiments with chemical reactions.

Họ không ion hóa chất lỏng trong các thí nghiệm xã hội với phản ứng hóa học.

Do researchers ionise materials to understand social interactions better?

Các nhà nghiên cứu có ion hóa vật liệu để hiểu các tương tác xã hội tốt hơn không?

Dạng động từ của Ionise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ionise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ionised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ionised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ionises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ionising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ionise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ionise

Không có idiom phù hợp