Bản dịch của từ Ionised trong tiếng Việt

Ionised

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ionised (Verb)

ˈaɪənˌaɪzd
ˈaɪənˌaɪzd
01

Xử lý hoặc kết hợp với các ion.

Treat or combine with ions.

Ví dụ

The researcher ionised the samples to study social behavior changes.

Nhà nghiên cứu đã ion hóa các mẫu để nghiên cứu sự thay đổi hành vi xã hội.

They did not ionise the materials before the social experiment.

Họ đã không ion hóa các vật liệu trước thí nghiệm xã hội.

Did the scientists ionise the samples for the social study?

Các nhà khoa học đã ion hóa các mẫu cho nghiên cứu xã hội chưa?

Dạng động từ của Ionised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ionise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ionised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ionised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ionises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ionising

Ionised (Adjective)

ˈaɪənˌaɪzd
ˈaɪənˌaɪzd
01

Chuyển hóa hoàn toàn hoặc một phần thành ion.

Converted wholly or partly into ions.

Ví dụ

The ionised air helped reduce pollution in downtown Los Angeles.

Không khí đã ion hóa giúp giảm ô nhiễm ở trung tâm Los Angeles.

The ionised particles did not affect the local community's health.

Các hạt đã ion hóa không ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng địa phương.

Are ionised gases safe for social gatherings in public spaces?

Khí đã ion hóa có an toàn cho các buổi gặp gỡ xã hội ở nơi công cộng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ionised/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ionised

Không có idiom phù hợp