Bản dịch của từ Ionium trong tiếng Việt

Ionium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ionium (Noun)

aɪˈoʊniəm
aɪˈoʊniəm
01

Một đồng vị phóng xạ của thori có số khối 230, được tạo ra bởi sự phân rã alpha của uranium-234 và phân rã lần lượt thành radium-226 với chu kỳ bán rã 75.000 năm. ký hiệu io, 230th.

A radioactive isotope of thorium with mass number 230 produced by the alpha decay of uranium234 and decaying in turn to radium226 with a halflife of 75000 years symbols io 230th.

Ví dụ

Ionium is crucial for studying radioactive decay in social science research.

Ionium rất quan trọng để nghiên cứu sự phân rã phóng xạ trong khoa học xã hội.

Many people do not understand the significance of ionium in society.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của ionium trong xã hội.

Is ionium used in any social experiments related to environmental studies?

Ionium có được sử dụng trong bất kỳ thí nghiệm xã hội nào liên quan đến nghiên cứu môi trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ionium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ionium

Không có idiom phù hợp