Bản dịch của từ Ionized trong tiếng Việt

Ionized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ionized (Verb)

ˈaɪənˌaɪzd
ˈaɪənˌaɪzd
01

Xử lý (một chất) bằng cách chuyển đổi thành các ion.

Treat a substance by converting into ions.

Ví dụ

Scientists ionized the gas to study its social effects on behavior.

Các nhà khoa học đã ion hóa khí để nghiên cứu tác động xã hội đến hành vi.

They did not ionize the water before the social experiment began.

Họ đã không ion hóa nước trước khi thí nghiệm xã hội bắt đầu.

Did the researchers ionize any substances during the social study?

Các nhà nghiên cứu đã ion hóa bất kỳ chất nào trong nghiên cứu xã hội không?

Dạng động từ của Ionized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ionize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ionized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ionized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ionizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ionizing

Ionized (Adjective)

ˈaɪənˌaɪzd
ˈaɪənˌaɪzd
01

Chuyển hóa toàn bộ hoặc một phần thành ion.

Converted wholly or partly into ions.

Ví dụ

Ionized air can improve mental clarity during social interactions.

Không khí ion hóa có thể cải thiện sự rõ ràng tâm trí trong giao tiếp xã hội.

Social gatherings do not typically involve ionized environments.

Các buổi tụ họp xã hội thường không liên quan đến môi trường ion hóa.

Is ionized water beneficial for social health events?

Nước ion hóa có lợi cho các sự kiện sức khỏe xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ionized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ionized

Không có idiom phù hợp