Bản dịch của từ Ionomer trong tiếng Việt

Ionomer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ionomer (Noun)

01

Bất kỳ loại vật liệu polymer nào bao gồm nhựa nhiệt dẻo được ổn định bằng liên kết ngang ion, được sử dụng để sản xuất xi măng nha khoa và chất bịt kín.

Any of a class of polymer materials consisting of thermoplastic resins stabilized by ionic crosslinkages used to make dental cement and sealants.

Ví dụ

Ionomer is used in dental sealants for better patient protection.

Ionomer được sử dụng trong chất bịt răng để bảo vệ bệnh nhân tốt hơn.

Ionomer is not a common material in everyday social products.

Ionomer không phải là vật liệu phổ biến trong các sản phẩm xã hội hàng ngày.

Is ionomer effective for dental applications in social health programs?

Ionomer có hiệu quả cho các ứng dụng nha khoa trong chương trình sức khỏe xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ionomer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ionomer

Không có idiom phù hợp