Bản dịch của từ Irradiate trong tiếng Việt

Irradiate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Irradiate (Verb)

ɪɹˈeɪdieɪt
ɪɹˈeɪdɪeɪt
01

Chiếu sáng (cái gì đó) bằng cách hoặc như thể bằng cách chiếu ánh sáng vào nó.

Illuminate something by or as if by shining light on it.

Ví dụ

Solar panels can irradiate homes with renewable energy.

Tấm năng lượng mặt trời có thể chiếu sáng nhà ở.

The streetlights irradiate the park, making it safe at night.

Các đèn đường chiếu sáng công viên, làm cho nó an toàn vào ban đêm.

Charity events often irradiate hope to those in need.

Các sự kiện từ thiện thường chiếu sáng hy vọng cho những người cần.

02

Tiếp xúc (ai đó hoặc một cái gì đó) với bức xạ.

Expose someone or something to radiation.

Ví dụ

The hospital uses advanced machines to irradiate cancer cells.

Bệnh viện sử dụng máy tiên tiến để xạ trị tế bào ung thư.

Doctors irradiate tumors to stop their growth in patients' bodies.

Bác sĩ xạ trị khối u để ngăn chặn sự phát triển trong cơ thể bệnh nhân.

The dentist will irradiate the decayed tooth to prevent infection.

Nha sĩ sẽ xạ trị răng bị sâu để ngăn ngừa nhiễm trùng.

Dạng động từ của Irradiate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Irradiate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Irradiated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Irradiated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Irradiates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Irradiating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/irradiate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Irradiate

Không có idiom phù hợp