Bản dịch của từ Irredentism trong tiếng Việt

Irredentism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Irredentism (Noun)

01

Một học thuyết dân tộc chủ nghĩa ủng hộ việc sáp nhập các vùng đất nước ngoài có liên quan đến lịch sử hoặc sắc tộc.

A nationalistic doctrine advocating the annexation of foreign lands with historic or ethnic links.

Ví dụ

Irredentism can lead to conflicts between neighboring countries like India and Pakistan.

Chủ nghĩa phục hồi lãnh thổ có thể dẫn đến xung đột giữa Ấn Độ và Pakistan.

Many believe that irredentism is not a solution for peace.

Nhiều người tin rằng chủ nghĩa phục hồi lãnh thổ không phải là giải pháp cho hòa bình.

Is irredentism still a relevant issue in modern politics today?

Chủ nghĩa phục hồi lãnh thổ có còn là vấn đề quan trọng trong chính trị hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irredentism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Irredentism

Không có idiom phù hợp