Bản dịch của từ Isoleucine trong tiếng Việt

Isoleucine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Isoleucine (Noun)

aɪsəlˈusin
aɪsəlˈusin
01

Một axit amin kỵ nước là thành phần của hầu hết các protein. nó là một chất dinh dưỡng thiết yếu trong chế độ ăn của động vật có xương sống.

A hydrophobic amino acid that is a constituent of most proteins it is an essential nutrient in the diet of vertebrates.

Ví dụ

Isoleucine is crucial for muscle repair in athletes like Michael Phelps.

Isoleucine rất quan trọng cho việc sửa chữa cơ bắp ở vận động viên như Michael Phelps.

Many people do not know isoleucine is vital for protein synthesis.

Nhiều người không biết isoleucine là cần thiết cho tổng hợp protein.

Is isoleucine included in the diets of those who exercise regularly?

Isoleucine có được đưa vào chế độ ăn của những người tập thể dục thường xuyên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/isoleucine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Isoleucine

Không có idiom phù hợp