Bản dịch của từ Isomorphism trong tiếng Việt

Isomorphism

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Isomorphism (Noun)

aɪsəmˈɔɹfɪzəm
aɪsəmˈɑɹfɪzəm
01

Chất lượng của sự đẳng cấu, hoặc tương ứng về hình thức hoặc quan hệ.

The quality of being isomorphic or corresponding in form or relations.

Ví dụ

The isomorphism between cultures helps us understand social structures better.

Sự đồng dạng giữa các nền văn hóa giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cấu trúc xã hội.

There is no isomorphism between individualism and collectivism in society.

Không có sự đồng dạng nào giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể trong xã hội.

Is there an isomorphism between urban and rural community relations?

Có sự đồng dạng nào giữa các mối quan hệ cộng đồng thành phố và nông thôn không?

Isomorphism (Noun Countable)

aɪsəmˈɔɹfɪzəm
aɪsəmˈɑɹfɪzəm
01

Sự tương ứng một-một giữa các phần tử của hai tập hợp sao cho kết quả được bảo toàn trong các phép toán cơ bản.

A onetoone correspondence between the elements of two sets such that the result is preserved in basic operations.

Ví dụ

Isomorphism exists between social networks like Facebook and Instagram.

Sự đồng nhất tồn tại giữa các mạng xã hội như Facebook và Instagram.

There is no isomorphism between traditional and modern social structures.

Không có sự đồng nhất nào giữa cấu trúc xã hội truyền thống và hiện đại.

Is there an isomorphism in community interactions across different cultures?

Có sự đồng nhất nào trong tương tác cộng đồng giữa các nền văn hóa khác nhau không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Isomorphism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Isomorphism

Không có idiom phù hợp