Bản dịch của từ It is essential that trong tiếng Việt
It is essential that

It is essential that (Phrase)
Điều cần thiết là.
It is necessary that.
It is essential that everyone participates in the community meeting.
Điều cần thiết là mọi người tham gia cuộc họp cộng đồng.
It is not essential that you attend every social event.
Điều không cần thiết là bạn phải tham gia mọi sự kiện xã hội.
Is it essential that we follow the new social guidelines?
Có cần thiết không khi chúng ta tuân theo hướng dẫn xã hội mới?
It is essential that we address the social issues in our community.
Rất cần phải chúng ta giải quyết các vấn đề xã hội trong cộng đồng của chúng ta.
It is not essential that everyone agrees on the same solution.
Không cần thiết phải ai cũng đồng ý với cùng một giải pháp.
Điều quan trọng là.
It is important that.
It is essential that everyone participates in community service projects.
Điều quan trọng là mọi người tham gia các dự án phục vụ cộng đồng.
It is not essential that all social events are expensive.
Điều không quan trọng là tất cả các sự kiện xã hội đều đắt tiền.
Is it essential that we attend the town hall meeting?
Có cần thiết không khi chúng ta tham dự cuộc họp thị trấn?
It is essential that we address social issues in our community.
Rất quan trọng là chúng ta giải quyết các vấn đề xã hội trong cộng đồng của chúng ta.
It is not essential that everyone agrees on the same solution.
Không quan trọng là tất cả mọi người đều đồng ý với cùng một giải pháp.
It is essential that we address social inequality in our community.
Điều quan trọng là chúng ta phải giải quyết bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng.
It is not essential that everyone agrees on social issues.
Không nhất thiết mọi người phải đồng ý về các vấn đề xã hội.
Is it essential that we discuss mental health in social settings?
Có cần thiết không khi chúng ta thảo luận về sức khỏe tâm thần trong các tình huống xã hội?
It is essential that everyone participates in the community meeting next week.
Rất cần thiết mọi người tham gia cuộc họp cộng đồng tuần tới.
It is not essential that you agree with all social policies.
Không cần thiết bạn phải đồng ý với tất cả các chính sách xã hội.
Is it essential that we address social issues in our presentation?
Có cần thiết chúng ta phải đề cập đến các vấn đề xã hội trong bài thuyết trình không?
It is essential that everyone participates in the community meeting next week.
Điều quan trọng là mọi người tham gia cuộc họp cộng đồng vào tuần tới.
It is not essential that all citizens attend the social event.
Không cần thiết là tất cả công dân tham dự sự kiện xã hội.
Is it essential that we discuss social issues during the conference?
Có cần thiết không khi chúng ta thảo luận về các vấn đề xã hội tại hội nghị?
Cụm từ "it is essential that" thường được sử dụng để nhấn mạnh tầm quan trọng hoặc sự cần thiết của một hành động hoặc tình huống cụ thể. Cấu trúc ngữ pháp đi kèm, thường là mệnh đề theo sau "that", được dùng để diễn đạt các yêu cầu hoặc kỳ vọng. Trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ, cụm này có cách dùng tương tự, nhưng có thể khác nhau về sắc thái trong ngữ cảnh văn phong, với Anh-Anh nghiêng về sự trang trọng hơn.
Cụm từ "it is essential that" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latinh "essere", có nghĩa là "tồn tại" hoặc "là". Từ "essential" xuất phát từ tiếng Pháp "essentiel", mang ý nghĩa cơ bản hoặc không thể thiếu. Trong bối cảnh hiện đại, cụm này được sử dụng để nhấn mạnh tầm quan trọng và sự cần thiết của một điều nào đó trong các tình huống cụ thể, thể hiện sự ưu tiên và yêu cầu trong giao tiếp và lý luận.
Cụm từ “it is essential that” được sử dụng phổ biến trong các bài viết và phần nói của IELTS, đặc biệt trong bối cảnh trình bày quan điểm và lập luận. Cụm từ này thể hiện sự cần thiết hay tầm quan trọng của một vấn đề nào đó. Trong các ngữ cảnh khác, nó thường xuất hiện trong các văn bản học thuật, báo cáo nghiên cứu và các bài luận tư tưởng, nhằm nhấn mạnh sự quan trọng hoặc yêu cầu cấp thiết của một hành động hay quyết định.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



