Bản dịch của từ Jeopardising trong tiếng Việt

Jeopardising

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jeopardising (Verb)

dʒˌiəpɹˈeɪdɨsɨz
dʒˌiəpɹˈeɪdɨsɨz
01

Đặt (ai đó hoặc cái gì đó) vào tình huống có nguy cơ mất mát, tổn hại hoặc thất bại.

Put someone or something into a situation in which there is a danger of loss harm or failure.

Ví dụ

Jeopardising community health can lead to serious social issues in society.

Đặt sức khỏe cộng đồng vào nguy hiểm có thể dẫn đến vấn đề xã hội nghiêm trọng.

Jeopardising education quality does not help students in their future careers.

Đặt chất lượng giáo dục vào nguy hiểm không giúp sinh viên trong sự nghiệp tương lai.

Is jeopardising social welfare programs a good strategy for budget cuts?

Có phải đặt các chương trình phúc lợi xã hội vào nguy hiểm là chiến lược tốt cho việc cắt giảm ngân sách không?

Dạng động từ của Jeopardising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jeopardise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jeopardised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jeopardised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jeopardises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jeopardising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jeopardising/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jeopardising

Không có idiom phù hợp