Bản dịch của từ Jobholder trong tiếng Việt

Jobholder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jobholder (Noun)

dʒˈɑbhoʊldəɹ
dʒˈɑbhoʊldəɹ
01

Một người đang nắm giữ một công việc, đặc biệt là một công việc mà đối với họ nó dường như là một phần cuộc sống của họ cũng như các mối quan hệ cá nhân hoặc sở thích của họ.

A person who holds a job especially one for whom it seems to be as much a part of their life as their personal relationships or hobbies.

Ví dụ

Maria is a dedicated jobholder who loves her teaching career.

Maria là một người giữ công việc tận tâm yêu nghề dạy học.

John is not just a jobholder; he is a community leader.

John không chỉ là một người giữ công việc; anh ấy là một lãnh đạo cộng đồng.

Is Sarah a jobholder who balances work and personal life well?

Sarah có phải là một người giữ công việc cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jobholder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jobholder

Không có idiom phù hợp