Bản dịch của từ Judge and jury trong tiếng Việt

Judge and jury

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Judge and jury (Phrase)

01

Một biểu hiện thành ngữ có nghĩa là có toàn quyền kiểm soát hoặc thẩm quyền đối với một tình huống.

An idiomatic expression meaning to have complete control or authority over a situation.

Ví dụ

She felt like the judge and jury during the debate.

Cô ấy cảm thấy như thẩm phán và bồi thẩm đối với cuộc tranh luận.

They didn't want to be the judge and jury in that case.

Họ không muốn trở thành thẩm phán và bồi thẩm trong trường hợp đó.

Are you always the judge and jury in group discussions?

Bạn luôn là thẩm phán và bồi thẩm trong các cuộc thảo luận nhóm à?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/judge and jury/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Judge and jury

Không có idiom phù hợp