Bản dịch của từ Just so trong tiếng Việt

Just so

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Just so (Adjective)

01

Phù hợp, phù hợp, hoặc an toàn.

Suitable appropriate or safe.

Ví dụ

She felt just so in the new social environment.

Cô ấy cảm thấy vừa phải trong môi trường xã hội mới.

His outfit was just so for the casual social gathering.

Bộ trang phục của anh ấy rất phù hợp cho buổi tụ tập xã hội thoải mái.

The timing of her introduction was just so at the event.

Thời điểm giới thiệu của cô ấy rất thích hợp tại sự kiện.

Just so (Adverb)

01

Theo một cách đó là đúng hoặc phù hợp cho một mục đích cụ thể.

In a way that is right or suitable for a particular purpose.

Ví dụ

She dressed just so for the party.

Cô ấy mặc đẹp cho bữa tiệc.

He spoke just so to avoid misunderstandings.

Anh ấy nói đúng cách để tránh hiểu lầm.

The children behaved just so in front of guests.

Những đứa trẻ ứng xử đúng cách trước khách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Just so cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] Although I knew it was mom's, I loved it much, all I wanted to do was take it to school to show my friends [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment

Idiom with Just so

Không có idiom phù hợp