Bản dịch của từ Kaleidoscopic trong tiếng Việt

Kaleidoscopic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kaleidoscopic (Adjective)

01

(nghĩa bóng) màu sắc rực rỡ và hoa văn thay đổi liên tục, như thể trong kính vạn hoa.

Figuratively brightly coloured and continuously changing in pattern as if in a kaleidoscope.

Ví dụ

The kaleidoscopic variety of cultures in the city is mesmerizing.

Sự đa dạng như một kính vạn hoa của các văn hóa trong thành phố làm say đắm.

Her kaleidoscopic personality makes her a joy to be around.

Tính cách đa mặt như một kính vạn hoa của cô ấy khiến cô ấy trở nên vui vẻ.

The kaleidoscopic fashion trends reflect the dynamic nature of society.

Những xu hướng thời trang đa dạng như một kính vạn hoa phản ánh bản chất năng động của xã hội.

02

Của, liên quan đến, hoặc được tạo ra bởi kính vạn hoa.

Of relating to or produced by a kaleidoscope.

Ví dụ

The kaleidoscopic diversity of cultures in the city is mesmerizing.

Sự đa dạng kaleidoscopic của văn hóa trong thành phố rất quyến rũ.

Her kaleidoscopic fashion sense always stands out at social gatherings.

Phong cách thời trang kaleidoscopic của cô luôn nổi bật tại các buổi tụ tập xã hội.

The event was a kaleidoscopic celebration of music, art, and dance.

Sự kiện đó là một lễ hội kaleidoscopic của âm nhạc, nghệ thuật và nhảy múa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kaleidoscopic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kaleidoscopic

Không có idiom phù hợp